CÁC PHIÊN BẢN DEFENDER
VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT

LỰA CHỌN KIỂU DÁNG THÂN XE CỦA BẠN

CHỌN PHIÊN BẢN XE

Tính năng chính
Bao gồm:
  • Mâm xe 20 inch kiểu 7026, đen bóng
  • Cửa sổ trời toàn cảnh điều khiển điện
  • Cụm đèn trước LED ma trận với đèn LED chạy ban ngày đặc trưng
  • Hệ thống âm thanh vòm Meridian™
  • Ghế da bán Aniline cao cấp
  • Ghế trước hiệu năng cao chỉnh điện 14 hướng, có sưởi và làm mát, nhớ vị trí
  • Ghế khuếch đại âm thanh Body & Soul
Các tính năng tiêu chuẩn

CHỌN LOẠI ĐỘNG CƠ

Defender X-Dynamic SE

Defender X-Dynamic SE

  • Xăng
Defender X-Dynamic HSE

Defender X-Dynamic HSE

  • Xăng
Tính năng chính
Bao gồm:
  • Mâm hợp kim 19 inch kiểu dáng 6010
Bao gồm:
  • Mâm 20" kiểu 5098, màu xám nhám
  • Nóc xe màu đen tương phản
  • Hệ thống âm thanh Meridian™
  • Da tổng hợp Resist
  • Ghế trước chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí, tựa đầu chỉnh tay 2 hướng
Bao gồm:
  • Mâm hợp kim 20: kiểu dáng 5098, màu xám nhám
  • Cửa sổ trời toàn cảnh điều khiển điện
  • Cụm đèn trước LED ma trận với đèn LED chạy ban ngày đặc trưng
  • Ghế bọc da Windsor
  • Ghế trước chỉnh điện 14 hướng, nhớ vị trí, có sưởi và làm mát, tựa đầu chỉnh tay 4 hướng
  • Vị trí vô lăng điều khiển điện
Bao gồm:
  • Mâm 22" kiểu 7030, phay kim cương với màu đen bóng tương phản
  • Hệ thống âm thanh vòm Meridian™
  • Ghế bọc da Windsor và vải Kvadrat™
  • Ghế trước thể thao chỉnh điện 14 hướng, nhớ vị trí, có sưởi và làm mát
  • Gói nâng cấp nội thất Signature
Các tính năng tiêu chuẩn

CHỌN PHIÊN BẢN XE

Defender X-Dynamic SE

Defender X-Dynamic SE

  • Xăng
  • Lai Điện
Defender X-Dynamic HSE

Defender X-Dynamic HSE

  • Xăng
  • Lai Điện
Defender X

Defender X

  • Xăng
  • Lai Điện
Tính năng chính
Bao gồm:
  • Mâm hợp kim 19 inch kiểu dáng 6010
Các tính năng của Defender S, cộng thêm:
  • Mâm 20" kiểu 5098, màu xám nhám
  • Nóc xe màu đen tương phản
  • Hệ thống âm thanh Meridian™
  • Da tổng hợp Resist
  • Ghế trước chỉnh điện 12 hướng, tựa đầu chỉnh cơ 2 hướng
Bao gồm:
  • Mâm hợp kim 20: kiểu dáng 5098, màu xám nhám
  • Cửa sổ trời toàn cảnh điều khiển điện
  • Cụm đèn trước LED ma trận với đèn LED chạy ban ngày đặc trưng
  • Ghế bọc da Windsor
  • Ghế trước chỉnh điện 14 hướng, có sưởi và làm mát, nhớ vị trí, tựa đầu chỉnh cơ 4 hướng
  • Vị trí vô lăng điều khiển điện
Bao gồm:
  • Mâm 22" kiểu 7030, phay kim cương với màu đen bóng tương phản
  • Hệ thống âm thanh vòm Meridian™
  • Ghế bọc da Windsor và vải Kvadrat™
  • Ghế trước chỉnh điện 14 hướng, có sưởi và làm mát, nhớ vị trí, tựa đầu kiểu cánh chỉnh cơ 4 hướng
  • Gói nâng cấp nội thất Signature
Tính năng Tiêu chuẩn

CHỌN PHIÊN BẢN XE

Defender X-Dynamic SE

Defender X-Dynamic SE

  • Xăng
Defender X-Dynamic HSE

Defender X-Dynamic HSE

  • Xăng
Tính năng chính
Bao gồm:
  • Mâm hợp kim 19 inch kiểu dáng 6010
  • Cửa sổ trời toàn cảnh điều khiển điện
  • Cụm đèn trước LED với đèn ban ngày đặc trưng
  • Hệ thống âm thanh
  • Ghế bọc da tổng hợp Resist và vải Resolve
  • Ghế trước kết hợp chỉnh cơ và điện 12 hướng
  • Hệ thống treo khí nén điện tử
Bao gồm:
  • Mâm 20" kiểu 5098, màu xám nhám
  • Hệ thống âm thanh Meridian™
  • Da tổng hợp Resist
  • Ghế trước chỉnh điện 12 hướng, tựa đầu chỉnh cơ 2 hướng
  • Chức năng lựa chọn chế độ vượt địa hình Terrain Response
Bao gồm:
  • Mâm hợp kim 20: kiểu dáng 5098, màu xám nhám
  • Cụm đèn trước LED ma trận với đèn LED chạy ban ngày đặc trưng
  • Ghế bọc da Windsor
  • Ghế trước chỉnh điện 14 hướng, có sưởi và làm mát, nhớ vị trí, tựa đầu chỉnh cơ 4 hướng
  • Vị trí vô lăng điều khiển điện
Bao gồm:
  • Mâm 22" kiểu 7030, phay kim cương với màu đen bóng tương phản
  • Hệ thống âm thanh vòm Meridian™
  • Ghế bọc da Windsor và vải Kvadrat™
  • Ghế trước chỉnh điện 14 hướng, có sưởi và làm mát, nhớ vị trí, tựa đầu kiểu cánh chỉnh cơ 4 hướng
  • Gói nâng cấp nội thất Signature
Các tính năng tiêu chuẩn

††Xem chỉ số WLTP.
Các số liệu này thu được từ bài kiểm tra chính thức của nhà sản xuất theo quy định EU với pin đầy. Chỉ dùng để tham khảo. Kết quả thực tế có thể khác biệt tùy theo phong cách lái, điều kiện môi trường, tải trọng, loại lốp, phụ kiện, tuyến đường thực tế và tình trạng pin. Quãng đường ước tính dựa trên xe sản xuất hàng loạt chạy trên tuyến đường tiêu chuẩn. 

Tốc độ tối đa 209km/h với bánh 22-inch.
Tốc độ tối đa 191km/h với bánh 20-inch.
‡‡Khi kết hợp với động cơ điện.
Bao gồm tài xế 75kg, đầy chất lỏng và 90% nhiên liệu.
Bao gồm đầy chất lỏng và 90% nhiên liệu.
Tải trọng động trên nóc tối đa 118kg/168kg (phiên bản 90/110 và 130) khi lắp lốp Off-road và Giá nóc Expedition. Tải trọng tĩnh tối đa 300kg.
Thể tích khoang chứa hàng phía sau hàng ghế 1 (Hard Top) tính sau vách ngăn.
Thể tích khô: Đo bằng khối tiêu chuẩn VDA (200mm x 50mm x 100mm). Bản Hard Top: Bao gồm khoang chứa dưới sàn, không tính dụng cụ.
Thể tích ướt: Đo bằng mô phỏng đổ đầy chất lỏng. Bản Hard Top: Bao gồm khoang chứa dưới sàn, không tính dụng cụ.
Phiên bản V8 không hỗ trợ tải trọng động trên nóc. Tải trọng tĩnh tối đa 300kg.
Đã tháo nắp móc kéo.  
▼▼100kg (Bánh 22-inch với lốp All Season) / 168kg (Bánh 20-inch với lốp All-Terrain hoặc Advanced All-Terrain). Tải trọng nóc là 0kg khi kích hoạt chế độ OCTA.

Khối lượng tính theo tiêu chuẩn nhà máy. Phụ kiện tùy chọn làm tăng khối lượng.  

Tính khả dụng của các tính năng tùy chọn phụ thuộc vào thông số xe (phiên bản và hệ truyền động), hoặc yêu cầu lắp đặt tính năng khác. Vui lòng liên hệ Đại lý địa phương để biết thêm chi tiết hoặc cấu hình xe trực tuyến.