Discovery MẪU XE VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỌN PHIÊN BẢN

Discovery S

Discovery S

  • Xăng/ Dầu Diesel
Discovery Dynamic SE

Discovery Dynamic SE

  • Xăng/ Dầu Diesel
Discovery Gemini

Discovery Gemini

  • Xăng/ Dầu Diesel
Discovery Dynamic HSE

Discovery Dynamic HSE

  • Dầu Diesel
Tính năng chính
Bao gồm:
  • Mâm 20" Style 5122
  • Hệ thống đèn trước LED với đèn viền ban ngày đặc trưng
  • Chức năng ISOFIX tại ghế hành khách phía trước
  • Ghế người lái điều chỉnh điện 14 hướng lưu vị trí, đi kèm tựa tay Captains
  • Ghế sau gập điện 60:40
Các tính năng của Discovery S, cộng thêm:
  • Mâm 21" Style 5123 màu đen bóng Gloss Black
  • Nóc xe màu đen tương phản
  • Đèn hậu LED màu khói
  • Hệ thống âm thanh Meridian™
  • Cửa sổ trời Panorama cố định cho hàng ghế trước và sau
  • Ghế người lái điều chỉnh điện 18 hướng lưu vị trí, đi kèm tựa tay Captains
Các tính năng của Discovery Dynamic SE, cộng thêm:
  • Mâm 21" Style 7001, phay kim cương, màu bạc Gloss Light Silver
  • Cửa sổ trời chỉnh điện cho hàng ghế trước và cửa sổ trời Panorama cố định cho hàng ghế sau
  • Thanh giá nóc màu đen
  • Cửa khoang hành lý điều khiển điện với chức năng rảnh tay
  • Ngăn làm lạnh đồ uống tích hợp trong tựa tay trung tâm phía trước
  • Đế gắn tích hợp hệ thống Click and Go
  • Bậc cửa ốp kim loại với biểu tượng trang trí
Các tính năng của Discovery Germini, cộng thêm:
  • Mâm 22" Style 5124 màu đen bóng Gloss Black
  • Hệ thống đèn trước Matrix LED với đèn viền ban ngày đặc trưng
  • Ghế người lái điều chỉnh điện 20 hướng lưu vị trí, đi kèm tựa tay Captains
  • Hàng ghế trước có sưởi và chức năng thông gió
  • Hàng ghế thứ ba điều chỉnh cơ
  • Cửa khoang hành lý phụ điều khiển điện
  • Hệ thống âm thanh vòm Meridian™ Surround
  • Hệ thống đèn viền nội thất tùy chỉnh
Tính năng tiêu chuẩn

**Xem thông số WLTP chi tiết..

Các thông số được cung cấp dựa trên kết quả kiểm tra chính thức của nhà sản xuất theo quy định của Liên minh Châu Âu. Chỉ mang tính chất so sánh. Các số liệu thực tế có thể khác nhau tùy theo phong cách lái xe, điều kiện môi trường, trọng tải, loại mâm xe và phụ kiện được trang bị.


Bao gồm tài xế 75kg, đầy đủ dung dịch và 90% nhiên liệu.

Bao gồm đầy đủ dung dịch và 90% nhiên liệu.

Khi xe được trang bị mâm 21 inch.

Chiều rộng khoang hành lý sẽ là 1.273m khi trang bị điều hòa 4 vùng.

Khô: Đo bằng các khối VDA tiêu chuẩn (200mm x 50mm x 100mm).

Ướt: Đo bằng mô phỏng khoang hành lý chứa đầy chất lỏng.


Trọng lượng xe được phản ánh theo cấu hình tiêu chuẩn. Các trang bị tùy chọn có thể làm tăng trọng lượng tổng thể.


Các tính năng tùy chọn và mức độ sẵn có có thể khác nhau tùy theo cấu hình xe (phiên bản và hệ truyền động), hoặc có thể yêu cầu lắp đặt thêm các trang bị khác để tích hợp. Vui lòng liên hệ đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết, hoặc cấu hình xe trực tuyến.