**Xem thông số WLTP chi tiết..
Các thông số được cung cấp dựa trên kết quả kiểm tra chính thức của nhà sản xuất theo quy định của Liên minh Châu Âu. Chỉ mang tính chất so sánh. Các số liệu thực tế có thể khác nhau tùy theo phong cách lái xe, điều kiện môi trường, trọng tải, loại mâm xe và phụ kiện được trang bị.
△Bao gồm tài xế 75kg, đầy đủ dung dịch và 90% nhiên liệu.
▲Bao gồm đầy đủ dung dịch và 90% nhiên liệu.
⬧Khi xe được trang bị mâm 21 inch.
⬨Chiều rộng khoang hành lý sẽ là 1.273m khi trang bị điều hòa 4 vùng.
✧Khô: Đo bằng các khối VDA tiêu chuẩn (200mm x 50mm x 100mm).
✦Ướt: Đo bằng mô phỏng khoang hành lý chứa đầy chất lỏng.
Trọng lượng xe được phản ánh theo cấu hình tiêu chuẩn. Các trang bị tùy chọn có thể làm tăng trọng lượng tổng thể.
Các tính năng tùy chọn và mức độ sẵn có có thể khác nhau tùy theo cấu hình xe (phiên bản và hệ truyền động), hoặc có thể yêu cầu lắp đặt thêm các trang bị khác để tích hợp. Vui lòng liên hệ đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết, hoặc cấu hình xe trực tuyến.